Đọc nhanh: 标致 (tiêu trí). Ý nghĩa là: xinh xắn; xinh đẹp; duyên dáng.
标致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xinh xắn; xinh đẹp; duyên dáng
相貌、姿态美丽(多用于女子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标致
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
致›