Đọc nhanh: 富丽 (phú lệ). Ý nghĩa là: lộng lẫy; tráng lệ. Ví dụ : - 富丽堂皇 lộng lẫy đường hoàng. - 陈设豪华富丽。 bày biện hào hoa tráng lệ.
富丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộng lẫy; tráng lệ
宏伟美丽
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富丽
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
富›
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Thanh Tú Đẹp Đẽ
hoa lệ; hoa mỹ; lộng lẫy
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
Tươi Tắn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
u nhã; u nhã đẹp đẽ
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Đẹp
Hùng Vĩ
Tráng Lệ
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Hoa Lệ
khí thế lớn; đàng hoàng; vắt vẻomũ áo đàng hoàngđường hoàng
Ngoài Trời