Đọc nhanh: 大度 (đại độ). Ý nghĩa là: rộng lượng; độ lượng. Ví dụ : - 豁达大度 rộng rãi độ lượng. - 大度包容 độ lượng bao dung. - 她很失望,但表现得很大度。 Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.
大度 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lượng; độ lượng
气量宽宏能容人
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 她 很 失望 , 但 表现 得 很大 度
- Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.
- 她 大度 地 接受 了 批评
- Cô chấp nhận những lời chỉ trích một cách độ lượng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大度
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
- 他 的 工作 态度 太大意 了
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cẩu thả.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
度›