Đọc nhanh: 灵秀 (linh tú). Ý nghĩa là: thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo. Ví dụ : - 聪慧灵秀。 thông minh, xinh đẹp, khéo léo.. - 模样灵秀的姑娘。 bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
灵秀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
灵巧秀丽
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 模样 灵秀 的 姑娘
- bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵秀
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 模样 灵秀 的 姑娘
- bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
秀›