Đọc nhanh: 粗笨 (thô bổn). Ý nghĩa là: thô kệch; không nhanh nhẹn; vụng về; lóng ngóng (dáng vẻ, cử chỉ); lóng nhóng, nặng nề; nặng trịch; kềnh càng; cồng kềnh. Ví dụ : - 那人身高体大,但动作并不粗笨。 người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.. - 这些粗笨家具搬运起来挺费劲。 những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
粗笨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thô kệch; không nhanh nhẹn; vụng về; lóng ngóng (dáng vẻ, cử chỉ); lóng nhóng
(身材、举止) 笨拙;不灵巧
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
✪ 2. nặng nề; nặng trịch; kềnh càng; cồng kềnh
(事物) 笨重;不精细
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗笨
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笨›
粗›