凶暴 xiōngbào
volume volume

Từ hán việt: 【hung bạo】

Đọc nhanh: 凶暴 (hung bạo). Ý nghĩa là: hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão. Ví dụ : - 敌人十分凶暴。 quân địch cực kỳ hung bạo

Ý Nghĩa của "凶暴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凶暴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão

(形) (行为、性情) 凶狠残暴; (面目) 凶恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 十分 shífēn 凶暴 xiōngbào

    - quân địch cực kỳ hung bạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶暴

  • volume volume

    - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 十分 shífēn 凶暴 xiōngbào

    - quân địch cực kỳ hung bạo

  • volume volume

    - zhǐ gǒu 非常 fēicháng 凶暴 xiōngbào

    - Con chó đó rất hung dữ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年成 niáncheng 特别 tèbié xiōng

    - Năm nay mùa màng rất xấu.

  • volume volume

    - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 暴行 bàoxíng xià 呆住 dāizhù le

    - Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 凶暴 xiōngbào de 男人 nánrén 袭击 xíjī le

    - Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa