Đọc nhanh: 凶横 (hung hoành). Ý nghĩa là: hung ác ngang ngược; hung ngược.
凶横 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung ác ngang ngược; hung ngược
凶恶蛮横
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶横
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
横›
Lợi Hại
Tàn Nhẫn
dữ tợn
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Lợi Hại, Giỏi
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Hung Ác
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo đểnăng nổ; tháo vát; dũng mãnh
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo