Đọc nhanh: 乖戾 (quai lệ). Ý nghĩa là: bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàn, cố chấp. Ví dụ : - 性情乖戾 tính tình ương bướng.. - 语多乖戾 nói nhiều mất hay.
乖戾 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàn
(性情、语言、行为) 别扭,不合情理; 不正派
- 性情 乖戾
- tính tình ương bướng.
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
✪ 2. cố chấp
倔强固执, 不接受别人的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖戾
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
- 乖戾
- cọc cằn; khó tánh.
- 性情 乖戾
- tính tình ương bướng.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
- 囡囡 乖 , 走开 。 爸爸 正忙着 呢
- Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
戾›
hung ác ngang ngược; hung ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Ngổ ngáo, ngang ngược