Đọc nhanh: 抱粗腿 (bão thô thối). Ý nghĩa là: bám đít; bợ đít; ôm chân; liếm gót (dựa vào, bám vào người có chức có quyền).
抱粗腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bám đít; bợ đít; ôm chân; liếm gót (dựa vào, bám vào người có chức có quyền)
比喻依附于有权势的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱粗腿
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
粗›
腿›