Đọc nhanh: 优雅 (ưu nhã). Ý nghĩa là: xinh đẹp; đẹp mắt, tao nhã; thanh nhã, thanh lịch. Ví dụ : - 唱词优雅 lời ca hay. - 演奏合拍,优雅动听。 diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.. - 优雅的姿态 tư thế tao nhã
优雅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xinh đẹp; đẹp mắt
优美雅致
- 唱词 优雅
- lời ca hay
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
✪ 2. tao nhã; thanh nhã, thanh lịch
优美高雅
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优雅
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 你 被 扣除 了 5 分 优雅
- Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 他 的 举止 很 优雅
- Cử chỉ của anh ấy rất tao nhã.
- 她 有 一种 优雅 的 气质
- Cô ấy có một phong cách thanh lịch.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
雅›