Đọc nhanh: 狞恶 (nanh ác). Ý nghĩa là: dữ tợn.
狞恶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dữ tợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狞恶
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 狞恶
- dữ tợn.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他恶 别人 对 他 嘲笑
- Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
狞›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
Tàn Nhẫn
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác