Đọc nhanh: 横暴 (hoành bạo). Ý nghĩa là: ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo.
横暴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
强横凶暴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横暴
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
横›
Lợi Hại
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
Dữ Dội, Mãnh Liệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Man Rợ
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Lợi Hại, Giỏi
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Thô Lỗ
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Hung Ác