横暴 hèngbào
volume volume

Từ hán việt: 【hoành bạo】

Đọc nhanh: 横暴 (hoành bạo). Ý nghĩa là: ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo.

Ý Nghĩa của "横暴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横暴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo

强横凶暴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横暴

  • volume volume

    - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 专横跋扈 zhuānhèngbáhù

    - ngang ngược lộng hành

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 不要 búyào 自暴自弃 zìbàozìqì

    - Đừng giày xéo chính mình!

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 外表 wàibiǎo 横加 héngjiā 粗暴 cūbào de 评论 pínglùn

    - Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa