Đọc nhanh: 卤莽 (lỗ mãng). Ý nghĩa là: lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạn, hệch hạc. Ví dụ : - 凶恶的人,虎狼之徒被认为是有野心、卤莽或凶残的人 Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
卤莽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạn
说话做事不经过考虑; 轻率
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
✪ 2. hệch hạc
说话做事不经过考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卤莽
- 鲁莽 从事
- làm chuyện lỗ mãng.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 恕 我 莽撞
- hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 快 尝尝 这 卤面
- Mau nếm thử mì nước xốt này đi.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卤›
莽›
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Mạo Muội, Đánh Liều, Đánh Bạo (Lời Nói
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
boorishthô thiểngồ ghề
Thô Lỗ
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc