Đọc nhanh: 粗鄙 (thô bỉ). Ý nghĩa là: thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường. Ví dụ : - 言语粗鄙。 lời lẽ thô bỉ.
粗鄙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường
粗俗
- 言语 粗鄙
- lời lẽ thô bỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗鄙
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 言语 粗鄙
- lời lẽ thô bỉ.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
鄙›