Đọc nhanh: 野蛮 (dã man). Ý nghĩa là: dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá, ngang tàng; bạo ngược; hống hách. Ví dụ : - 这个人野蛮而粗俗。 Người này dã man và thô lỗ.. - 他的行为非常野蛮。 Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.. - 他们的统治手段非常野蛮。 Phương thức cai trị của họ rất dã man.
野蛮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá
不文明;没有开化
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 他 的 行为 非常 野蛮
- Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.
✪ 2. ngang tàng; bạo ngược; hống hách
蛮横残暴
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野蛮
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
- 他 的 行为 非常 野蛮
- Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛮›
野›
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Thô Lỗ
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Hung Ác
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
Tàn Nhẫn
ngỗ ngược; ngang bướng
Ngổ ngáo, ngang ngược