野蛮 yěmán
volume volume

Từ hán việt: 【dã man】

Đọc nhanh: 野蛮 (dã man). Ý nghĩa là: dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá, ngang tàng; bạo ngược; hống hách. Ví dụ : - 这个人野蛮而粗俗。 Người này dã man và thô lỗ.. - 他的行为非常野蛮。 Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.. - 他们的统治手段非常野蛮。 Phương thức cai trị của họ rất dã man.

Ý Nghĩa của "野蛮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

野蛮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá

不文明;没有开化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.

✪ 2. ngang tàng; bạo ngược; hống hách

蛮横残暴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 野蛮 yěmán de 行为 xíngwéi 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - Hành vi dã man này thật đáng lên án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野蛮

  • volume volume

    - zhè rén 行为 xíngwéi mán 粗野 cūyě

    - Người này hành vi rất thô bạo.

  • volume volume

    - 日本 rìběn céng 野蛮 yěmán 侵略 qīnlüè 中国 zhōngguó

    - Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • volume volume

    - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • volume volume

    - 禁止 jìnzhǐ 野蛮装卸 yěmánzhuāngxiè 减少 jiǎnshǎo 货损 huòsǔn

    - nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 野蛮 yěmán de 行为 xíngwéi 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - Hành vi dã man này thật đáng lên án.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCLMI (卜金中一戈)
    • Bảng mã:U+86EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa