bào
volume volume

Từ hán việt: 【bạo.bộc.bão】

Đọc nhanh: (bạo.bộc.bão). Ý nghĩa là: nhô lên; nổi lên, bỏ phí; giày xéo, dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột). Ví dụ : - 她不小心暴露了秘密。 Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.. - 新证据暴露了真相。 Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.. - 他气得头上暴青筋。 Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhô lên; nổi lên

鼓起来;突出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 暴露 bàolù le 秘密 mìmì

    - Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.

  • volume volume

    - xīn 证据 zhèngjù 暴露 bàolù le 真相 zhēnxiàng

    - Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.

  • volume volume

    - 他气 tāqì 头上 tóushàng bào 青筋 qīngjīn

    - Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bỏ phí; giày xéo

糟蹋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 暴殄天物 bàotiǎntiānwù de 活动 huódòng

    - Đây là một hoạt động phí phạm của trời.

  • volume volume

    - 不要 búyào 自暴自弃 zìbàozìqì

    - Đừng giày xéo chính mình!

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột)

突然而猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山洪暴发 shānhóngbàofā 造成 zàochéng le 许多 xǔduō 损失 sǔnshī

    - Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.

  • volume volume

    - le 暴病 bàobìng

    - Anh ấy mắc bạo bệnh.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hung bạo; tàn khốc

凶狠;残酷

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 暴行 bàoxíng ràng rén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Hành vi bạo lực của anh ta khiến mọi người sợ hãi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 凶暴 xiōngbào de 男人 nánrén 袭击 xíjī le

    - Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.

  • volume volume

    - zhǐ gǒu 非常 fēicháng 凶暴 xiōngbào

    - Con chó đó rất hung dữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nóng nảy

急躁

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脾气 píqi 很暴 hěnbào

    - Tính anh ta rất nóng nảy.

  • volume volume

    - 脾气 píqi tài 暴躁 bàozào 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Bạo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng bào

    - Tớ họ Bạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • volume volume

    - le 暴病 bàobìng

    - Anh ấy mắc bạo bệnh.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 一夜 yīyè 暴富 bàofù

    - Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī hòu 暴富 bàofù 起来 qǐlai

    - Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao