Đọc nhanh: 残暴 (tàn bạo). Ý nghĩa là: tàn bạo; tàn nhẫn hung ác, khốc; tham tàn. Ví dụ : - 残暴不仁。 tàn bạo bất nhân. - 残暴成性。 quen thói tàn bạo. - 残暴的侵略者。 quân xâm lược tàn bạo
残暴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàn bạo; tàn nhẫn hung ác
残忍凶恶
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 残暴 成 性
- quen thói tàn bạo
- 残暴 的 侵略者
- quân xâm lược tàn bạo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khốc; tham tàn
凶狠冷酷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残暴
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 残暴 成 性
- quen thói tàn bạo
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 残暴 的 侵略者
- quân xâm lược tàn bạo
- 此人 为 残暴 之豪
- Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 残暴 的 皇帝 让 人民 受苦
- Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
残›
Tàn Nhẫn
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung ác ngang ngược; hung ngược
hung hãn; nặc nô
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Đau buồn to lớn mạnh mẽ — Tàn ác.
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
Hung Ác
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
dữ tợn
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo