残暴 cánbào
volume volume

Từ hán việt: 【tàn bạo】

Đọc nhanh: 残暴 (tàn bạo). Ý nghĩa là: tàn bạo; tàn nhẫn hung ác, khốc; tham tàn. Ví dụ : - 残暴不仁。 tàn bạo bất nhân. - 残暴成性。 quen thói tàn bạo. - 残暴的侵略者。 quân xâm lược tàn bạo

Ý Nghĩa của "残暴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

残暴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tàn bạo; tàn nhẫn hung ác

残忍凶恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • volume volume

    - 残暴 cánbào chéng xìng

    - quen thói tàn bạo

  • volume volume

    - 残暴 cánbào de 侵略者 qīnlüèzhě

    - quân xâm lược tàn bạo

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khốc; tham tàn

凶狠冷酷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残暴

  • volume volume

    - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • volume volume

    - 残暴 cánbào chéng xìng

    - quen thói tàn bạo

  • volume volume

    - 不要 búyào 自暴自弃 zìbàozìqì

    - Đừng giày xéo chính mình!

  • volume volume

    - 残暴 cánbào de 侵略者 qīnlüèzhě

    - quân xâm lược tàn bạo

  • volume volume

    - 此人 cǐrén wèi 残暴 cánbào 之豪 zhīháo

    - Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 暴行 bàoxíng xià 呆住 dāizhù le

    - Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • volume volume

    - 残暴 cánbào de 皇帝 huángdì ràng 人民 rénmín 受苦 shòukǔ

    - Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa