Đọc nhanh: 柔和 (nhu hoà). Ý nghĩa là: dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại. Ví dụ : - 她的声音柔和动人。 Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.. - 他用柔和的语气说话。 Anh nói với giọng nhẹ nhàng.. - 这道光线显得柔和。 Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
柔和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại
温和而不强烈;软和
- 她 的 声音 柔和 动人
- Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 柔和 với từ khác
✪ 1. 柔和 vs 柔软
Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là mềm mại, không cứng rắn.
Nhưng ý nghĩa của hai từ là khác nhau.
- Cả hai từ đều là tính từ.
- Đều được dùng trong văn viết, văn nói.
Khác:
- "柔和" nhấn mạnh sự dịu dàng.
"柔软" nhấn mạnh sự mềm mại.
- "柔和" có thể mô tả những thứ cụ thể, cũng có thể mô tả những thứ trừu tượng.
"柔软" không có cách dùng này.
- "柔和" có thể mô tả những thứ như ánh nhìn, cái nhìn, đôi mắt, tính cách, phong cách...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔和
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 柔和 灯光
- Ánh sáng mềm mại
- 她 的 声音 柔和 动人
- Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.
- 歌声 是 那样 的 柔和 缠绵
- tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
- 早晨 的 阳光 很 柔和
- Ánh nắng buổi sáng thật dịu dàng.
- 西湖 在 夕照 中 显得 格外 柔和
- trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 她 的 声音 柔和 得 很
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
柔›
Hiền Dịu
mềm mại; dịu dàng; nhẹ nhàng
Mềm Mại, Mềm Dẻo, Dẻo Dai (Có Thể Nói Về Chất Liệu Vải)
mềm mại; mềm mỏng; dịu dàng; ngọt ngào; êm dịu
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Mạnh, Dữ Dội
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
Dữ Dội, Mãnh Liệt
nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)