柔和 róuhé
volume volume

Từ hán việt: 【nhu hoà】

Đọc nhanh: 柔和 (nhu hoà). Ý nghĩa là: dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại. Ví dụ : - 她的声音柔和动人。 Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.. - 他用柔和的语气说话。 Anh nói với giọng nhẹ nhàng.. - 这道光线显得柔和。 Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

Ý Nghĩa của "柔和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

柔和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại

温和而不强烈;软和

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 柔和 róuhé 动人 dòngrén

    - Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.

  • volume volume

    - yòng 柔和 róuhé de 语气 yǔqì 说话 shuōhuà

    - Anh nói với giọng nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 这道 zhèdào 光线 guāngxiàn 显得 xiǎnde 柔和 róuhé

    - Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 柔和 với từ khác

✪ 1. 柔和 vs 柔软

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là mềm mại, không cứng rắn.
Nhưng ý nghĩa của hai từ là khác nhau.
- Cả hai từ đều là tính từ.
- Đều được dùng trong văn viết, văn nói.
Khác:
- "柔和" nhấn mạnh sự dịu dàng.
"柔软" nhấn mạnh sự mềm mại.
- "柔和" có thể mô tả những thứ cụ thể, cũng có thể mô tả những thứ trừu tượng.
"柔软" không có cách dùng này.
- "柔和" có thể mô tả những thứ như ánh nhìn, cái nhìn, đôi mắt, tính cách, phong cách...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔和

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 光线 guāngxiàn hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.

  • volume volume

    - 柔和 róuhé 灯光 dēngguāng

    - Ánh sáng mềm mại

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 柔和 róuhé 动人 dòngrén

    - Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng shì 那样 nàyàng de 柔和 róuhé 缠绵 chánmián

    - tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén de 阳光 yángguāng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh nắng buổi sáng thật dịu dàng.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú zài 夕照 xīzhào zhōng 显得 xiǎnde 格外 géwài 柔和 róuhé

    - trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.

  • volume volume

    - yòng 柔和 róuhé de 语气 yǔqì 说话 shuōhuà

    - Anh nói với giọng nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 柔和 róuhé hěn

    - Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa