Đọc nhanh: 凶狠 (hung ngận). Ý nghĩa là: hung ác độc địa; hung ác tàn nhẫn; ác nghiệt, mãnh liệt, dữ tợn. Ví dụ : - 敌人又阴险,又凶狠。 quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.. - 冲刺凶狠。 mãnh liệt lao về đích (trong thể thao). - 射门凶狠。 bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
凶狠 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hung ác độc địa; hung ác tàn nhẫn; ác nghiệt
(性情、行为) 凶恶狠毒
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
✪ 2. mãnh liệt
猛烈
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
✪ 3. dữ tợn
(面目) 凶恶
So sánh, Phân biệt 凶狠 với từ khác
✪ 1. 凶狠 vs 凶恶
"凶狠" và "凶恶" được sử dụng để mô tả người hoặc động vật và hành động của chúng, "凶狠" cũng có nghĩa là hành động bạo lực và không chứa ý nghĩa xấu, "凶恶" là một từ mang nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶狠
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他 很 凶 , 谁 都 不敢 碰 他
- Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
狠›
Tàn Nhẫn
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
hung ác ngang ngược; hung ngược
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
Hung Ác
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo đểnăng nổ; tháo vát; dũng mãnh
dữ tợn
Giảo hoạt; gian ác; nỏ; điêu ác
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
độc ác; độc địa; xấu
mùi ácphẫn nộcách khó chịu
Hòa Nhã
Hòa Hợp
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Hiền Dịu
ngoan ngoãncó thể đi được
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Lương Thiện, Hiền Lành
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Nhân Từ