凶狠 xiōnghěn
volume volume

Từ hán việt: 【hung ngận】

Đọc nhanh: 凶狠 (hung ngận). Ý nghĩa là: hung ác độc địa; hung ác tàn nhẫn; ác nghiệt, mãnh liệt, dữ tợn. Ví dụ : - 敌人又阴险又凶狠。 quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.. - 冲刺凶狠。 mãnh liệt lao về đích (trong thể thao). - 射门凶狠。 bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

Ý Nghĩa của "凶狠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

凶狠 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hung ác độc địa; hung ác tàn nhẫn; ác nghiệt

(性情、行为) 凶恶狠毒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén yòu 阴险 yīnxiǎn yòu 凶狠 xiōnghěn

    - quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.

✪ 2. mãnh liệt

猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冲刺 chōngcì 凶狠 xiōnghěn

    - mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)

  • volume volume

    - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

✪ 3. dữ tợn

(面目) 凶恶

So sánh, Phân biệt 凶狠 với từ khác

✪ 1. 凶狠 vs 凶恶

Giải thích:

"凶狠" và "凶恶" được sử dụng để mô tả người hoặc động vật và hành động của chúng, "凶狠" cũng có nghĩa là hành động bạo lực và không chứa ý nghĩa xấu, "凶恶" là một từ mang nghĩa xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶狠

  • volume volume

    - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • volume volume

    - 冲刺 chōngcì 凶狠 xiōnghěn

    - mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 凶猛 xiōngměng

    - Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 敌人 dírén yòu 阴险 yīnxiǎn yòu 凶狠 xiōnghěn

    - quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.

  • volume volume

    - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • volume volume

    - hěn xiōng shuí dōu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.

  • volume volume

    - de 凶猛 xiōngměng 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing shè chū 两道 liǎngdào 凶狠 xiōnghěn de 寒光 hánguāng

    - đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa