Đọc nhanh: 阴毒 (âm độc). Ý nghĩa là: thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độc, gắt gao, khoảnh. Ví dụ : - 手段阴毒 thủ đoạn thâm độc
阴毒 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độc
阴险毒辣
- 手段 阴毒
- thủ đoạn thâm độc
✪ 2. gắt gao
难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛也作利害
✪ 3. khoảnh
(性情、行为) 不正而且凶恶
✪ 4. nanh nọc
心术、手段、语言)阴险狠毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴毒
- 手段 阴毒
- thủ đoạn thâm độc
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
阴›
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
dữ tợn
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Tàn Nhẫn
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
Hung Ác
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Ác Liệt
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc