细致 xìzhì
volume volume

Từ hán việt: 【tế trí】

Đọc nhanh: 细致 (tế trí). Ý nghĩa là: tinh tế; tỉ mỉ, kỹ càng; chu đáo; kỹ lưỡng. Ví dụ : - 细致的花纹吸引别人。 Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.. - 这幅画画得很细致。 Bức tranh này vẽ rất tỉ mỉ.. - 这艺术品刻得很细致。 Tác phẩm nghệ thuật này được khắc rất tỉ mỉ.

Ý Nghĩa của "细致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

细致 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tinh tế; tỉ mỉ

形容艺术品在细节上处理得很好,非常精致漂亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 细致 xìzhì de 花纹 huāwén 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.

  • volume volume

    - zhè 画画 huàhuà hěn 细致 xìzhì

    - Bức tranh này vẽ rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - zhè 艺术品 yìshùpǐn 刻得 kèdé hěn 细致 xìzhì

    - Tác phẩm nghệ thuật này được khắc rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kỹ càng; chu đáo; kỹ lưỡng

做事情的时候,连最小的细节都能非常注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 细致 xìzhì de 服务 fúwù ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.

  • volume volume

    - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Phần giảng dạy của thầy rất kỹ lưỡng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 细致 với từ khác

✪ 1. 细心 vs 细致

Giải thích:

"细心" mô tả con người, "细致" có thể mô tả cả người và vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细致

  • volume volume

    - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • volume volume

    - 细致 xìzhì de 花纹 huāwén 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.

  • volume volume

    - zhè 画画 huàhuà hěn 细致 xìzhì

    - Bức tranh này vẽ rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 细致 xìzhì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - zhè 艺术品 yìshùpǐn 刻得 kèdé hěn 细致 xìzhì

    - Tác phẩm nghệ thuật này được khắc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 争些 zhēngxiē 细致 xìzhì

    - Anh ấy làm việc thiếu tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Phần giảng dạy của thầy rất kỹ lưỡng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa