残忍 cánrěn
volume volume

Từ hán việt: 【tàn nhẫn】

Đọc nhanh: 残忍 (tàn nhẫn). Ý nghĩa là: tàn nhẫn; hung ác; độc địa; tàn ác. Ví dụ : - 他是一个残忍而凶恶的人。 Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.. - 孩子也会这么残忍。 Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.. - 他的行为非常残忍。 Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.

Ý Nghĩa của "残忍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

残忍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn nhẫn; hung ác; độc địa; tàn ác

凶残狠毒

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 残忍 cánrěn ér 凶恶 xiōngè de rén

    - Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi huì 这么 zhème 残忍 cánrěn

    - Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 敌人 dírén hěn 残忍 cánrěn

    - Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 残忍

✪ 1. Chủ ngữ + 很/非常/太/不 + 残忍

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Câu chuyện này rất tàn nhẫn.

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Cuộc chiến này rất tàn nhẫn.

  • volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng tài 残忍 cánrěn le

    - Quyết định này quá tàn nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 残忍 (+地) + Động từ (杀害/对待/抢夺/消灭)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • volume

    - 敌人 dírén 残忍 cánrěn 消灭 xiāomiè le 部落 bùluò

    - Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.

  • volume

    - 残忍 cánrěn 折磨 zhémó 囚犯 qiúfàn

    - Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 残忍 với từ khác

✪ 1. 残酷 vs 残忍

Giải thích:

Hai từ đều là từ có nghĩa không tốt, "残酷" vừa có thể hình dung người, vừa có thể hình dung hoàn cảnh khách quan.
"残忍" chỉ có thể hình dung người.Ý nghĩa của "残忍" nặng hơn "残酷".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残忍

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 残忍 cánrěn 拷打 kǎodǎ rén

    - Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi huì 这么 zhème 残忍 cánrěn

    - Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Câu chuyện này rất tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 残忍 cánrěn 折磨 zhémó 囚犯 qiúfàn

    - Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 敌人 dírén hěn 残忍 cánrěn

    - Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 残忍 cánrěn ér 凶恶 xiōngè de rén

    - Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 海龟 hǎiguī dāng 宠物 chǒngwù yǎng 显然 xiǎnrán shì 残忍 cánrěn de

    - Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa