Đọc nhanh: 残忍 (tàn nhẫn). Ý nghĩa là: tàn nhẫn; hung ác; độc địa; tàn ác. Ví dụ : - 他是一个残忍而凶恶的人。 Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.. - 孩子也会这么残忍。 Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.. - 他的行为非常残忍。 Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.
残忍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn nhẫn; hung ác; độc địa; tàn ác
凶残狠毒
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 孩子 也 会 这么 残忍
- Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.
- 他 的 行为 非常 残忍
- Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.
- 她 对待 敌人 很 残忍
- Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 残忍
✪ 1. Chủ ngữ + 很/非常/太/不 + 残忍
- 这个 故事 非常 残忍
- Câu chuyện này rất tàn nhẫn.
- 这场 战争 非常 残忍
- Cuộc chiến này rất tàn nhẫn.
- 这个 决定 太 残忍 了
- Quyết định này quá tàn nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 残忍 (+地) + Động từ (杀害/对待/抢夺/消灭)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
- 他 残忍 地 折磨 囚犯
- Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 残忍 với từ khác
✪ 1. 残酷 vs 残忍
Hai từ đều là từ có nghĩa không tốt, "残酷" vừa có thể hình dung người, vừa có thể hình dung hoàn cảnh khách quan.
"残忍" chỉ có thể hình dung người.Ý nghĩa của "残忍" nặng hơn "残酷".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残忍
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 孩子 也 会 这么 残忍
- Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.
- 这个 故事 非常 残忍
- Câu chuyện này rất tàn nhẫn.
- 他 残忍 地 折磨 囚犯
- Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.
- 她 对待 敌人 很 残忍
- Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 把 海龟 当 宠物 养 显然 是 残忍 的
- Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
残›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
dữ tợn
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Đau buồn to lớn mạnh mẽ — Tàn ác.
Lạnh Lùng
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác
Asura, những linh hồn ác độc trong thần thoại Ấn Độ
Man Rợ