Đọc nhanh: 险恶 (hiểm ác). Ý nghĩa là: hiểm ác đáng sợ; hiểm. Ví dụ : - 险恶用心。 Dụng tâm hiểm ác. - 山势险恶。 thế núi hiểm trở. - 病情险恶。 bệnh tình hiểm nghèo
险恶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểm ác đáng sợ; hiểm
凶险可怕; (性情、行为) 不正而且凶恶
- 险恶用心
- Dụng tâm hiểm ác
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 险恶 với từ khác
✪ 1. 险恶 vs 险峻
Giống:
- Đều có nghĩa nhấn mạnh đường khó đi, hiểm trở.
Khác:
- "险峻" nhấn mạnh thế núi hiểm trở, núi cao và dốc.
"险恶" nhấn mạnh tính chất khó khăn, khó đi.
- "险恶" nhấn mạnh những mối nguy hiểm bệnh tật, tình huống khó khăn, quái ác.
"险峻" không có cách dùng này.
- "险恶" chỉ những người có lòng dạ xấu xa, hiểm ác.
"险峻" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险恶
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 险恶用心
- Dụng tâm hiểm ác
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
险›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Hung Ác
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
cao và hiểm (thế núi)
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
Ác Liệt
Nguy Hiểm