霸道 bàdào
volume volume

Từ hán việt: 【bá đạo】

Đọc nhanh: 霸道 (bá đạo). Ý nghĩa là: ngang ngược; hỗn xược, bá đạo; độc tài; chuyên chế; quân phiệt; dùng sức mạnh để trị (chính sách thống trị bằng vũ lực, hình pháp, quyền thế trong triết học chính trị cổ đại Trung quốc). Ví dụ : - 那个老板太霸道了。 Ông chủ đó quá ngang ngược.. - 她说话总是很霸道。 Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.. - 他的要求太霸道了。 Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.

Ý Nghĩa của "霸道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

霸道 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngang ngược; hỗn xược

强横不讲理;蛮横

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 老板 lǎobǎn tài 霸道 bàdào le

    - Ông chủ đó quá ngang ngược.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 霸道 bàdào

    - Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú tài 霸道 bàdào le

    - Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

霸道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bá đạo; độc tài; chuyên chế; quân phiệt; dùng sức mạnh để trị (chính sách thống trị bằng vũ lực, hình pháp, quyền thế trong triết học chính trị cổ đại Trung quốc)

古代指凭借武力;刑罚;权势等进行统治的政策

Ví dụ:
  • volume volume

    - 霸道 bàdào shì 古代 gǔdài de 政策 zhèngcè

    - Độc tài là chính sách thời cổ đại.

  • volume volume

    - 王用 wángyòng 霸道 bàdào 统一天下 tǒngyìtiānxià

    - Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.

  • volume volume

    - 霸道 bàdào 政策 zhèngcè 依靠 yīkào 武力 wǔlì

    - Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 霸道

✪ 1. 霸道 + 的 + Danh từ (人/作风/样子/做法)

tính cách hoặc phong cách của một người hoặc hành động ngang ngược; hỗn xược

Ví dụ:
  • volume

    - shì 霸道 bàdào de rén

    - Anh ấy là người ngang ngược.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn hěn 霸道 bàdào de 样子 yàngzi

    - Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.

✪ 2. 横行/专横/蛮横 + 霸道

hành vi hoặc thái độ kiêu ngạo; ngang ngược; hỗn xược

Ví dụ:
  • volume

    - 领导 lǐngdǎo 专横 zhuānhèng 霸道 bàdào 管理 guǎnlǐ

    - Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.

  • volume

    - 校长 xiàozhǎng 横行霸道 héngxíngbàdào 决定 juédìng

    - Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸道

  • volume volume

    - shì 霸道 bàdào de rén

    - Anh ấy là người ngang ngược.

  • volume volume

    - 霸道 bàdào shì 古代 gǔdài de 政策 zhèngcè

    - Độc tài là chính sách thời cổ đại.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 老板 lǎobǎn tài 霸道 bàdào le

    - Ông chủ đó quá ngang ngược.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú tài 霸道 bàdào le

    - Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 霸道 bàdào

    - Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.

  • volume volume

    - 霸道 bàdào 政策 zhèngcè 依靠 yīkào 武力 wǔlì

    - Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn hěn 霸道 bàdào de 样子 yàngzi

    - Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 专横 zhuānhèng 霸道 bàdào 管理 guǎnlǐ

    - Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa