Đọc nhanh: 温存 (ôn tồn). Ý nghĩa là: vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính), chăm sóc; chăm nom, nghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
✪ 1. vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)
殷勤抚慰 (多指对异性)
✪ 2. chăm sóc; chăm nom
温柔体贴
✪ 3. nghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
体息调养 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温存
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
温›
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Ấm Áp
Ấm Áp
Hòa Hợp
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
ấm áp; ấm; ôn hoà
genteel
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
để pha trộn
sự ấm áp