Đọc nhanh: 暴跌 (bạo điệt). Ý nghĩa là: sụt; sụt giá; giá hạ đột ngột. Ví dụ : - 股市上股票价格暴跌. Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.. - 一有贬值的消息,股票价格就暴跌了。 Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
暴跌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụt; sụt giá; giá hạ đột ngột
大幅度下跌
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴跌
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
跌›