Đọc nhanh: 轻柔 (khinh nhu). Ý nghĩa là: mềm mại; dịu dàng; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 轻柔的枝条。 cành lá mềm mại.. - 声音轻柔。 âm thanh nhẹ nhàng.
轻柔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; dịu dàng; nhẹ nhàng
轻而柔和
- 轻柔 的 枝条
- cành lá mềm mại.
- 声音 轻柔
- âm thanh nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻柔
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 轻柔 的 枝条
- cành lá mềm mại.
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 声音 轻柔
- âm thanh nhẹ nhàng.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 的 气息 非常 轻柔
- Hơi thở của cô ấy rất nhẹ nhàng.
- 她 的 声调 很 轻柔
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柔›
轻›