强横 qiánghèng
volume volume

Từ hán việt: 【cường hoành】

Đọc nhanh: 强横 (cường hoành). Ý nghĩa là: ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàn, cường bạo, ngang. Ví dụ : - 强横无理。 ngang ngược vô lí.. - 态度强横。 thái độ ngang ngược.

Ý Nghĩa của "强横" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

强横 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàn

强硬蛮横不讲理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 强横 qiánghèng 无理 wúlǐ

    - ngang ngược vô lí.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 强横 qiánghèng

    - thái độ ngang ngược.

✪ 2. cường bạo

强横凶暴

✪ 3. ngang

(性情、语言、行为) 别扭, 不合情理

✪ 4. tai ngược

很坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强横

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 强横 qiánghèng

    - thái độ ngang ngược.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 不畏强暴 bùwèiqiángbào

    - không sợ thế lực hung bạo.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī qiáng

    - Hơn một phần ba một chút.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 强横 qiánghèng 无理 wúlǐ

    - ngang ngược vô lí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa