Đọc nhanh: 凶悍 (hung hãn). Ý nghĩa là: hung hãn; nặc nô.
凶悍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung hãn; nặc nô
凶猛强悍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶悍
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 凶悍
- hung hãn
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 僄 悍 ( 轻捷 勇猛 )
- nhanh nhẹn dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
悍›
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
thô lỗ; hung hãn
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Hung Ác
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược