Đọc nhanh: 柔顺 (nhu thuận). Ý nghĩa là: dịu hiền; hiền thục. Ví dụ : - 性情柔顺。 tính tình dịu hiền.
柔顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu hiền; hiền thục
温柔和顺
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔顺
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 婉嫕 ( 和婉 柔顺 )
- hoà nhã dịu dàng
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柔›
顺›
mềm mại đáng yêudịu dàng êm dịu
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Mái tóc đẹp
thuận theo; nghe theo