Đọc nhanh: 粗野 (thô dã). Ý nghĩa là: lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súc, xấc, đểu. Ví dụ : - 伧父(粗野的人) người quê mùa. - 他这样粗野,我真想揍他 Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
粗野 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súc
(举止) 粗鲁;没礼貌
- 伧 父 ( 粗野 的 人 )
- người quê mùa
- 他 这样 粗野 , 我 真想 揍 他
- Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
✪ 2. xấc
不懂礼法、礼数
✪ 3. đểu
(骂语) 游手好闲、品行不端的人坏蛋
✪ 4. mách qué
(谈吐、举止等) 粗野庸俗
✪ 5. xấc lấc
粗率卤莽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗野
- 伧 父 ( 粗野 的 人 )
- người quê mùa
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 野猪 的 皮肤 很 粗糙
- Da của lợn rừng rất thô ráp.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 他 这样 粗野 , 我 真想 揍 他
- Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
野›