Đọc nhanh: 稳重 (ổn trọng). Ý nghĩa là: thận trọng; vững vàng (nói năng, làm việc). Ví dụ : - 稳重的领导解决了危机。 Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.. - 稳重的老师受学生尊敬。 Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.. - 他非常稳重地处理问题。 Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.
稳重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; vững vàng (nói năng, làm việc)
沉着持重;不轻浮
- 稳重 的 领导 解决 了 危机
- Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
- 他 非常 稳重 地 处理 问题
- Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 稳重
✪ 1. 稳重 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 始终 稳重 地 对待 工作
- Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.
- 经理 稳重 地 应对 了 危机
- Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.
✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 稳重
phó từ tu sức
- 经理 非常 稳重 , 做 决策 很 谨慎
- Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳重
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 经理 非常 稳重 , 做 决策 很 谨慎
- Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.
- 稳重 的 领导 解决 了 危机
- Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.
- 经理 稳重 地 应对 了 危机
- Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.
- 她 始终 稳重 地 对待 工作
- Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稳›
重›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Nghiêm Túc
Êm Đềm
vừa dày vừa nặnggiàu; giàu có; phong phúđôn hậu cẩn thận; đôn hậu nhưng thận trọng
Yên Ổn
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Trang Trọng
Trịnh Trọng
uy nghiêmoai phong; uy phong
tự trọng
Trang Nghiêm
Bình Thản
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
Lòng Kiên Nhẫn, Sự Nhẫn Nại
Ung Dung, Khoan Thai
Tự Do, Tự Tại, Không Bị Ràng Buộc
chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnhyên; an ổn; yên ổn
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Vững Vàng
Thận Trọng
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Cẩn Thận, Thận Tr
quá khích
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
Khinh Bạc, Cợt Nhả, Chớt Nhả
hết sức lông bông, cợt nhả, không trang trọng; cấc láo; hết sức lông bôngvây càngđong đua
tính trẻ con; ngây thơnon choẹt
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
Sốt Ruột
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Vội Vàng
bất ổn; không ổn định; chênh vênhlều khều lào khàongất ngưởng
sang trọng