稳重 wěnzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【ổn trọng】

Đọc nhanh: 稳重 (ổn trọng). Ý nghĩa là: thận trọng; vững vàng (nói năng, làm việc). Ví dụ : - 稳重的领导解决了危机。 Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.. - 稳重的老师受学生尊敬。 Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.. - 他非常稳重地处理问题。 Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.

Ý Nghĩa của "稳重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稳重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thận trọng; vững vàng (nói năng, làm việc)

沉着持重;不轻浮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 稳重 wěnzhòng de 领导 lǐngdǎo 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.

  • volume volume

    - 稳重 wěnzhòng de 老师 lǎoshī shòu 学生 xuésheng 尊敬 zūnjìng

    - Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 稳重

✪ 1. 稳重 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 始终 shǐzhōng 稳重 wěnzhòng 对待 duìdài 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.

  • volume

    - 经理 jīnglǐ 稳重 wěnzhòng 应对 yìngduì le 危机 wēijī

    - Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.

✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 稳重

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 经理 jīnglǐ 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng zuò 决策 juécè hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.

  • volume

    - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳重

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng

    - Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.

  • volume volume

    - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • volume volume

    - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng zuò 决策 juécè hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.

  • volume volume

    - 稳重 wěnzhòng de 领导 lǐngdǎo 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 稳重 wěnzhòng 应对 yìngduì le 危机 wēijī

    - Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 稳重 wěnzhòng 对待 duìdài 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa