Đọc nhanh: 庄重 (trang trọng). Ý nghĩa là: trang trọng; trang nghiêm. Ví dụ : - 态度庄重 thái độ trang trọng. - 在严肃的场合你要放庄重点儿。 ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
庄重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trọng; trang nghiêm
(言语、举止) 不随便;不轻浮
- 态度 庄重
- thái độ trang trọng
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄重
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 那名 尸者 表情 很 庄重
- Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.
- 这个 祭礼 很 庄重
- Lễ tế này rất trang trọng.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 他 的 谈话 很 庄重
- Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.
- 这件 衣服 很 庄重
- Bộ quần áo này rất trang trọng.
- 庄稼 对于 农民 很 重要
- Trồng hoa màu rất quan trọng với người dân.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
重›
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
uy nghiêmoai phong; uy phong
Nghiêm Túc
Thận Trọng
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
Trịnh Trọng
từng trải; lão luyện; dày dạn kinh nghiệm; lão thành; chínthạo đời
Vững Vàng
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Long Trọng
tự trọng
Trang Nghiêm
Nghiêm trọng
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Cẩn Thận, Thận Tr
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
đoan trang; thanh lịch; tao nhã
khinh thường xảo trákhéo nhưng không nghiêm túc
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
chán nản; tinh thần sa sútphóng khoáng; thoải mái
hài hước; khôi hài; buồn cườihoạt kê (một loại hình nghệ thuật)
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
Khinh bạc; phóng đãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết hỉ đệ đắc giai phụ; nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị 竊喜弟得佳婦; 然恐其佻達招議 (A Anh 阿英) Riêng mừng em được vợ đẹp; nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị. Trêu chọc; chế giễu.
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)