Đọc nhanh: 安稳 (an ổn). Ý nghĩa là: vững; vững chắc; an toàn; chắc chắn, thoả; ổn, trầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh. Ví dụ : - 这个船大,即使刮点风,也很安稳。 chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
✪ 1. vững; vững chắc; an toàn; chắc chắn
稳当;平稳
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
✪ 2. thoả; ổn
稳重妥当
安稳 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
(举止) 沉静;稳重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安稳
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
稳›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Ổn Định
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Êm Đềm
chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnhyên; an ổn; yên ổn
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Kiên Cố
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
ổn định; yên ổn; đãng địnhbình định; dẹp yên (phiến loạn)Bình Định; tỉnh Bình Địnhbìnhdẹp
Ung Dung, Khoan Thai
Yên Ổn
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Tự Do, Tự Tại, Không Bị Ràng Buộc
tiến bộ ổn định
yên ổn; thống nhất; yên bình
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
ổn định; yên tĩnhngừng; nghỉ
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
Biến Động, Gợn Sóng
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
đạp nước (khi bơi)đập thình thịch; đánh trống ngực; trống ngựchoạt độngphung phí; tiêu phí
rung rung; máydún dẩy