Đọc nhanh: 莽撞 (mãng chàng). Ý nghĩa là: lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh. Ví dụ : - 行动莽撞。 hàng động lỗ mãng.. - 恕我莽撞。 hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.
莽撞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
鲁莽冒失
- 行动 莽撞
- hàng động lỗ mãng.
- 恕 我 莽撞
- hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莽撞
- 鲁莽 从事
- làm chuyện lỗ mãng.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 莽撞
- lỗ mãng cộc cằn.
- 行动 莽撞
- hàng động lỗ mãng.
- 恕 我 莽撞
- hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 他 总是 这么 莽撞
- Anh ấy luôn rất liều lĩnh.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
莽›
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Sơ Ý
lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạnhệch hạc
Mạo Muội, Đánh Liều, Đánh Bạo (Lời Nói
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
boorishthô thiểngồ ghề
Thô Lỗ
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
Mù Quáng