莽撞 mǎngzhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【mãng chàng】

Đọc nhanh: 莽撞 (mãng chàng). Ý nghĩa là: lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh. Ví dụ : - 行动莽撞。 hàng động lỗ mãng.. - 恕我莽撞。 hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.

Ý Nghĩa của "莽撞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

莽撞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh

鲁莽冒失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行动 xíngdòng 莽撞 mǎngzhuàng

    - hàng động lỗ mãng.

  • volume volume

    - shù 莽撞 mǎngzhuàng

    - hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莽撞

  • volume volume

    - 鲁莽 lǔmǎng 从事 cóngshì

    - làm chuyện lỗ mãng.

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 莽撞 mǎngzhuàng

    - lỗ mãng cộc cằn.

  • volume volume

    - 行动 xíngdòng 莽撞 mǎngzhuàng

    - hàng động lỗ mãng.

  • volume volume

    - shù 莽撞 mǎngzhuàng

    - hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng 撞进 zhuàngjìn 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng

    - Anh ấy luôn rất liều lĩnh.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Máng , Mǎng
    • Âm hán việt: Mãng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TIKT (廿戈大廿)
    • Bảng mã:U+83BD
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa