Đọc nhanh: 庄严 (trang nghiêm). Ý nghĩa là: trang nghiêm; trang trọng nghiêm túc; nghiêm trang. Ví dụ : - 态度庄严。 thái độ trang nghiêm. - 庄严地宣誓。 trang nghiêm tuyên thệ. - 雄伟、庄严的人民英雄纪念碑。 bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
庄严 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang nghiêm; trang trọng nghiêm túc; nghiêm trang
庄重而严肃
- 态度 庄严
- thái độ trang nghiêm
- 庄严 地 宣誓
- trang nghiêm tuyên thệ
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄严
- 态度 庄严
- thái độ trang nghiêm
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 皇帝 的 宝座 非常 庄严
- Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 庄严 地 宣誓
- trang nghiêm tuyên thệ
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 这尊 佛像 很 庄严
- Pho tượng Phật này rất trang nghiêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
庄›
Nghiêm Túc
Trang Trọng
từng trải; lão luyện; dày dạn kinh nghiệm; lão thành; chínthạo đời
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Tôn Nghiêm
uy nghiêmoai phong; uy phong
tự trọng
Thận Trọng
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
nghiêm chỉnh
đứng trang nghiêm
cảm thấy kính nể
uy thế; thế lực
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Tùy Tiện, Tùy
Hòa Nhã
hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
mê mẩnquyến rũ