Đọc nhanh: 持重 (trì trọng). Ý nghĩa là: cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắn, dẽ dàng; dẽ. Ví dụ : - 老成持重。 già dặn chín chắn.
持重 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắn
谨慎;稳重;不浮躁
- 老成持重
- già dặn chín chắn.
✪ 2. dẽ dàng; dẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持重
- 老成持重
- già dặn chín chắn.
- 老成持重
- thận trọng già giặn; chín chắn cẩn thận
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
重›