Đọc nhanh: 端庄 (đoan trang). Ý nghĩa là: đoan trang; lễ độ; đoan chính, chững. Ví dụ : - 神情端庄 dáng vẻ đoan trang. - 举止端庄 cử chỉ đoan trang
端庄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoan trang; lễ độ; đoan chính
端正庄重
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
✪ 2. chững
整齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端庄
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
端›
Trang Trọng
cẩn thận; cẩn trọng; thận trọng; chắc chắn; chín chắndẽ dàng; dẽ
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Nghiêm trọng
tự trọng
Trang Nghiêm
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
thướt tha; tha thướt (tư thái); mềm mại
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Khinh bạc; phóng đãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết hỉ đệ đắc giai phụ; nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị 竊喜弟得佳婦; 然恐其佻達招議 (A Anh 阿英) Riêng mừng em được vợ đẹp; nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị. Trêu chọc; chế giễu.
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm