急忙 jímáng
volume volume

Từ hán việt: 【cấp mang】

Đọc nhanh: 急忙 (cấp mang). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; hối hả; hấp tấp. Ví dụ : - 他急忙完成作业。 Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.. - 看到蛇她急忙后退。 Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.. - 他急忙跑向火车站。 Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.

Ý Nghĩa của "急忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

急忙 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; vội vã; hối hả; hấp tấp

心里着急,行动加快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 急忙 jímáng 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.

  • volume volume

    - 看到 kàndào shé 急忙 jímáng 后退 hòutuì

    - Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng pǎo xiàng 火车站 huǒchēzhàn

    - Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 急忙 jímáng zhǎo sǎn

    - Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急忙

✪ 1. Chủ ngữ + 急忙 + Động từ

ai đó vội vã/vội vàng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 学生 xuésheng 急忙 jímáng 回答 huídá

    - Học sinh vội vàng trả lời.

  • volume

    - 急忙 jímáng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy vội vàng xin lỗi.

  • volume

    - 急忙 jímáng 离开 líkāi

    - Anh ấy vội vàng rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Mệnh đề 1, A + 急忙 +...

vì nguyên nhân gì, A vội vàng/ vội vã làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 作业 zuòyè hái méi zuò wán 急忙 jímáng 开始 kāishǐ xiě

    - Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.

  • volume

    - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

So sánh, Phân biệt 急忙 với từ khác

✪ 1. 急忙 vs 匆忙

Giải thích:

Giống:
- "急忙" và "匆忙" có thể sử dụng trùng lặp.
Khác:
- "急忙" dùng để biểu thị trong tình huống chủ quan chủ thể động tác do vội vã mới tạo ra bận rộn, "匆忙" lại thiên về mô tả tình huống khách quan.
- "急忙" không thể được bổ ngữ bởi phó từ chỉ mức độ, không thể nói "很急忙", "匆忙" có thể.
"急忙" thường dùng để làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ của động từ, "匆忙" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ

✪ 2. 急忙 vs 急切

Giải thích:

"急忙" mô tả hành động của con người, "急切" có thể mô tả hành động của con người cũng có thể mô tả sự việc.
"急忙" có thể trùng lặp, "急切" không thể trùng lặp, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急忙

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy vội vàng xin lỗi.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 离开 líkāi

    - Anh ấy vội vàng rời đi.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng gěi 弟弟 dìdì xiě le 字条 zìtiáo

    - Tôi vội vàng viết một tờ ghi chú cho em trai tôi.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶着 gǎnzhe 学校 xuéxiào

    - Cô ấy vội vã đi đến trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa