Đọc nhanh: 急忙 (cấp mang). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; hối hả; hấp tấp. Ví dụ : - 他急忙完成作业。 Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.. - 看到蛇,她急忙后退。 Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.. - 他急忙跑向火车站。 Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
急忙 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; vội vã; hối hả; hấp tấp
心里着急,行动加快
- 他 急忙 完成 作业
- Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.
- 看到 蛇 , 她 急忙 后退
- Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急忙
✪ 1. Chủ ngữ + 急忙 + Động từ
ai đó vội vã/vội vàng làm gì
- 学生 急忙 回答
- Học sinh vội vàng trả lời.
- 她 急忙 道歉
- Cô ấy vội vàng xin lỗi.
- 他 急忙 离开
- Anh ấy vội vàng rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Mệnh đề 1, A + 急忙 +...
vì nguyên nhân gì, A vội vàng/ vội vã làm gì
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
So sánh, Phân biệt 急忙 với từ khác
✪ 1. 急忙 vs 匆忙
Giống:
- "急忙" và "匆忙" có thể sử dụng trùng lặp.
Khác:
- "急忙" dùng để biểu thị trong tình huống chủ quan chủ thể động tác do vội vã mới tạo ra bận rộn, "匆忙" lại thiên về mô tả tình huống khách quan.
- "急忙" không thể được bổ ngữ bởi phó từ chỉ mức độ, không thể nói "很急忙", "匆忙" có thể.
"急忙" thường dùng để làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ của động từ, "匆忙" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ
✪ 2. 急忙 vs 急切
"急忙" mô tả hành động của con người, "急切" có thể mô tả hành động của con người cũng có thể mô tả sự việc.
"急忙" có thể trùng lặp, "急切" không thể trùng lặp, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急忙
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 她 急忙 道歉
- Cô ấy vội vàng xin lỗi.
- 他 急忙 离开
- Anh ấy vội vàng rời đi.
- 我 急急忙忙 给 我 弟弟 写 了 个 字条
- Tôi vội vàng viết một tờ ghi chú cho em trai tôi.
- 他 急忙 完成 作业
- Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 她 急忙 赶着 去 学校
- Cô ấy vội vã đi đến trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
急›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
Vội Vã
cấp tốc; nhanh chóng
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
nhanh chóng; gấp gáp; càng sớm càng tốt; không chậm trễ; vội; cấp bách
Vội Vàng, Mau, Gấp
Cấp Thiết
vội vàng; gấp gáp
Nhanh Chóng, Nhanh
Nhanh Chóng
Gấp Rút, Nhanh Chóng
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Ngay, Lập Tức, Ngay Bây Giờ
Mau gấp; lập tức.