Đọc nhanh: 慎重 (thận trọng). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; cẩn trọng. Ví dụ : - 他说话时总是很慎重。 Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.. - 她的决定很慎重。 Quyết định của cô ấy rất thận trọng.. - 她在发表意见时很慎重。 Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
慎重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; cẩn thận; cẩn trọng
谨慎认真,不轻率从事
- 他 说话 时 总是 很 慎重
- Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.
- 她 的 决定 很 慎重
- Quyết định của cô ấy rất thận trọng.
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 她 处理 问题 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.
- 她 的 态度 非常 慎重
- Thái độ của cô ấy rất thận trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慎重
✪ 1. 慎重 (+地) Động từ (选择/ 处理/ 回答)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 我 慎重 地 处理 了 文件
- Tôi cẩn thận xử lý tài liệu.
✪ 2. 慎重 + 的 + Danh từ (态度/决定/做法)
"慎重" vai trò định ngữ
- 我们 做 了 慎重 的 决定
- Chúng tôi đã đưa ra quyết định cẩn thận.
- 公司 采用 了 慎重 的 做法
- Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎重
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 他 做事 很 慎重
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 她 的 决定 很 慎重
- Quyết định của cô ấy rất thận trọng.
- 她 处理 问题 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.
- 此案 攀扯 多人 , 要 慎重处理
- Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.
- 公司 采用 了 慎重 的 做法
- Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慎›
重›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Trang Trọng
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
Trịnh Trọng
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
tự trọng
Trang Nghiêm
Cẩn Thận
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Cẩn Thận, Thận Tr
Gìn giữ; không dám coi thường.
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Sơ Suất