慎重 shènzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【thận trọng】

Đọc nhanh: 慎重 (thận trọng). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; cẩn trọng. Ví dụ : - 他说话时总是很慎重。 Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.. - 她的决定很慎重。 Quyết định của cô ấy rất thận trọng.. - 她在发表意见时很慎重。 Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.

Ý Nghĩa của "慎重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

慎重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thận trọng; cẩn thận; cẩn trọng

谨慎认真,不轻率从事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí 总是 zǒngshì hěn 慎重 shènzhòng

    - Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng hěn 慎重 shènzhòng

    - Quyết định của cô ấy rất thận trọng.

  • volume volume

    - zài 发表意见 fābiǎoyìjiàn shí hěn 慎重 shènzhòng

    - Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí hěn 慎重 shènzhòng

    - Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 慎重 shènzhòng

    - Thái độ của cô ấy rất thận trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慎重

✪ 1. 慎重 (+地) Động từ (选择/ 处理/ 回答)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 慎重 shènzhòng 选择 xuǎnzé le shū

    - Anh ấy cẩn thận chọn sách.

  • volume

    - 慎重 shènzhòng 处理 chǔlǐ le 文件 wénjiàn

    - Tôi cẩn thận xử lý tài liệu.

✪ 2. 慎重 + 的 + Danh từ (态度/决定/做法)

"慎重" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zuò le 慎重 shènzhòng de 决定 juédìng

    - Chúng tôi đã đưa ra quyết định cẩn thận.

  • volume

    - 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng le 慎重 shènzhòng de 做法 zuòfǎ

    - Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎重

  • volume volume

    - zài 发表意见 fābiǎoyìjiàn shí hěn 慎重 shènzhòng

    - Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 慎重 shènzhòng

    - Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng hěn 慎重 shènzhòng

    - Quyết định của cô ấy rất thận trọng.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí hěn 慎重 shènzhòng

    - Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.

  • volume volume

    - 此案 cǐàn 攀扯 pānchě 多人 duōrén yào 慎重处理 shènzhòngchǔlǐ

    - Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng le 慎重 shènzhòng de 做法 zuòfǎ

    - Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.

  • volume volume

    - wèi 慎重 shènzhòng jiàn zài lái 征求 zhēngqiú 一下 yīxià de 意见 yìjiàn

    - Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJBC (心十月金)
    • Bảng mã:U+614E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa