Đọc nhanh: 问 (vấn). Ý nghĩa là: hỏi, hỏi; thăm; thăm hỏi; thăm viếng, thẩm vấn; vặn hỏi; tra vấn; tra hỏi. Ví dụ : - 不懂就问老师。 Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.. - 请问这个怎么用? Xin hỏi cái này sử dụng như thế nào?. - 感谢你的问候! Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
问 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi
让人回答或解答自己不知道或不清楚的事情
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 请问 这个 怎么 用 ?
- Xin hỏi cái này sử dụng như thế nào?
✪ 2. hỏi; thăm; thăm hỏi; thăm viếng
问候
- 感谢 你 的 问候 !
- Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
- 他 问候 了 我 的 父母
- Anh ấy đã hỏi thăm bố mẹ tôi.
✪ 3. thẩm vấn; vặn hỏi; tra vấn; tra hỏi
审讯
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
✪ 4. can thiệp; quan tâm đến
管;干预
- 我 不想 过问 他 的 私事
- Tôi không muốn can thiệp vào chuyện riêng của anh ấy.
- 她 总是 过问 我 的 工作
- Cô ấy luôn can thiệp vào công việc của tôi.
✪ 5. trách móc; truy vấn; truy cứu
责问;追究
- 请 不要 责问 我
- Xin đừng trách móc tôi.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
问 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi (hướng tới)
引进动作行为的对象,相当于“向”“跟”
- 我 问 你 一个 问题
- Tôi hỏi bạn một câu hỏi.
- 我 问 你 有 什么 建议
- Tôi hỏi bạn có ý kiến gì không.
问 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Vấn
姓
- 我姓 问 , 你 姓 什么 呢
- Tôi họ là Vấn, bạn họ gì?
- 她 的 全名是 问丽
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vấn Lệ.
So sánh, Phân biệt 问 với từ khác
✪ 1. 打听 vs 问
"打听" có ý nghĩa của "问", nhưng tân ngữ bị giới hạn bởi người, tin tức,....
ý nghĩa của "问" nhiều hơn "打听".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 高深 的 学问
- học vấn uyên thâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
问›