保重 bǎozhòng
volume volume

Từ hán việt: 【bảo trọng】

Đọc nhanh: 保重 (bảo trọng). Ý nghĩa là: bảo trọng; chú ý giữ gìn sức khoẻ (mong người khác chú trọng sức khoẻ). Ví dụ : - 请多保重 xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ. - 旅途中你要多保重 đi đường xin anh bảo trọng

Ý Nghĩa của "保重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

保重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo trọng; chú ý giữ gìn sức khoẻ (mong người khác chú trọng sức khoẻ)

(希望别人)注重身体健康

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng duō 保重 bǎozhòng

    - xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú zhōng yào duō 保重 bǎozhòng

    - đi đường xin anh bảo trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保重

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 安静 ānjìng 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Giữ im lặng để tôn trọng người khác.

  • volume volume

    - 保障 bǎozhàng 市民 shìmín de 安全 ānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.

  • volume volume

    - yào 善自保重 shànzìbǎozhòng

    - Bạn phải hết sức bảo trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 注重 zhùzhòng 保护 bǎohù 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.

  • volume volume

    - 保持良好 bǎochíliánghǎo de 信誉 xìnyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 重要 zhòngyào 材料 cáiliào zài 软碟 ruǎndié

    - Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.

  • volume volume

    - 注重 zhùzhòng 保健 bǎojiàn 饮食 yǐnshí

    - Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.

  • volume volume

    - 心理 xīnlǐ 保健 bǎojiàn shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao