Đọc nhanh: 保重 (bảo trọng). Ý nghĩa là: bảo trọng; chú ý giữ gìn sức khoẻ (mong người khác chú trọng sức khoẻ). Ví dụ : - 请多保重 xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ. - 旅途中你要多保重 đi đường xin anh bảo trọng
保重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo trọng; chú ý giữ gìn sức khoẻ (mong người khác chú trọng sức khoẻ)
(希望别人)注重身体健康
- 请 多 保重
- xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保重
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 你 要 善自保重
- Bạn phải hết sức bảo trọng.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 心理 保健 是 很 重要 的
- Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
重›