Đọc nhanh: 轻薄 (khinh bạc). Ý nghĩa là: khinh bạc; cợt nhả; chớt nhả; chớt nhã, xếch mé, bờm xơm. Ví dụ : - 态度轻薄。 thái độ cợt nhả.
轻薄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khinh bạc; cợt nhả; chớt nhả; chớt nhã
言语举动带有轻佻和玩弄意味 (多指对女性)
- 态度 轻薄
- thái độ cợt nhả.
✪ 2. xếch mé
(言行) 轻率任意, 毫无顾忌
✪ 3. bờm xơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻薄
- 态度 轻薄
- thái độ cợt nhả.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›
轻›
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
hết sức lông bông, cợt nhả, không trang trọng; cấc láo; hết sức lông bôngvây càngđong đua
cử chỉ tuỳ tiện ranh mãnh
khinh thường; khinh bạc
xốc nổi; bộp chộp; chớt chátcỡn cờ
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Rộng lớn — Tiếng xe chạy nhanh.mong mỏng