轻薄 qīngbó
volume volume

Từ hán việt: 【khinh bạc】

Đọc nhanh: 轻薄 (khinh bạc). Ý nghĩa là: khinh bạc; cợt nhả; chớt nhả; chớt nhã, xếch mé, bờm xơm. Ví dụ : - 态度轻薄。 thái độ cợt nhả.

Ý Nghĩa của "轻薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

轻薄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khinh bạc; cợt nhả; chớt nhả; chớt nhã

言语举动带有轻佻和玩弄意味 (多指对女性)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 态度 tàidù 轻薄 qīngbó

    - thái độ cợt nhả.

✪ 2. xếch mé

(言行) 轻率任意, 毫无顾忌

✪ 3. bờm xơm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻薄

  • volume volume

    - 态度 tàidù 轻薄 qīngbó

    - thái độ cợt nhả.

  • volume volume

    - 高山 gāoshān shàng 空气稀薄 kōngqìxībó

    - trên núi cao không khí loãng.

  • volume volume

    - 轻信 qīngxìn 口供 kǒugòng

    - không dễ tin vào lời khai.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde 轻薄 qīngbó

    - Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 五月天 wǔyuètiān

    - Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa