Đọc nhanh: 轻狂 (khinh cuồng). Ý nghĩa là: hết sức lông bông, cợt nhả, không trang trọng; cấc láo; hết sức lông bông, vây càng, đong đua. Ví dụ : - 盖文葛拉车《年少轻狂》 Gavin Graham trong The Young and the Restless.. - 当年年少轻狂,又知道多少 Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
轻狂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức lông bông, cợt nhả, không trang trọng; cấc láo; hết sức lông bông
非常轻浮
- 盖文葛 拉车 《 年少 轻狂 》
- Gavin Graham trong The Young and the Restless.
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
✪ 2. vây càng
自以为了不起, 看不起人; 极其骄傲
✪ 3. đong đua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻狂
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 盖文葛 拉车 《 年少 轻狂 》
- Gavin Graham trong The Young and the Restless.
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
轻›
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Khinh Bạc, Cợt Nhả, Chớt Nhả
cử chỉ tuỳ tiện ranh mãnh
bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh