Đọc nhanh: 轻佻 (khinh khiêu). Ý nghĩa là: ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳng, khinh thường, đong đua.
轻佻 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳng
言语举动不庄重,不严肃
✪ 2. khinh thường
不重视; 不认真对待不严肃认真地对待
✪ 3. đong đua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻佻
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 他 说话 太 轻佻
- Anh ta nói chuyện quá khinh thường.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 你 太 轻佻 了
- Bạn quá tùy tiện.
- 这种 态度 真 轻佻
- Loại thái độ này thật khinh thường.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佻›
轻›
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
Khinh Bạc, Cợt Nhả, Chớt Nhả
hết sức lông bông, cợt nhả, không trang trọng; cấc láo; hết sức lông bôngvây càngđong đua
cử chỉ tuỳ tiện ranh mãnh
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
khinh thường; khinh bạc
Khinh bạc; phóng đãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết hỉ đệ đắc giai phụ; nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị 竊喜弟得佳婦; 然恐其佻達招議 (A Anh 阿英) Riêng mừng em được vợ đẹp; nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị. Trêu chọc; chế giễu.
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
xốc nổi; bộp chộp; chớt chátcỡn cờ
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Sơ Suất