周密 zhōumì
volume volume

Từ hán việt: 【chu mật】

Đọc nhanh: 周密 (chu mật). Ý nghĩa là: chu đáo chặt chẽ; tỉ mỉ cẩn thận; chu mật; tươm tất; tươm. Ví dụ : - 计划周密 kế hoạch chu đáo cẩn thận.. - 周密的调查 điều tra cẩn thận

Ý Nghĩa của "周密" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

周密 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chu đáo chặt chẽ; tỉ mỉ cẩn thận; chu mật; tươm tất; tươm

周到而细密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划周密 jìhuàzhōumì

    - kế hoạch chu đáo cẩn thận.

  • volume volume

    - 周密 zhōumì de 调查 diàochá

    - điều tra cẩn thận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周密

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 食谱 shípǔ

    - thực đơn một tuần.

  • volume volume

    - 计划周密 jìhuàzhōumì

    - kế hoạch chu đáo cẩn thận.

  • volume volume

    - 周密 zhōumì de 调查 diàochá

    - điều tra cẩn thận

  • volume volume

    - de 准备 zhǔnbèi hěn 周密 zhōumì

    - Sự chuẩn bị của anh ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拥有 yōngyǒu 周密 zhōumì de 行销 xíngxiāo 网络 wǎngluò

    - Chúng tôi có một mạng lưới tiếp thị toàn diện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 沉稳 chénwěn 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí 细密 xìmì 周到 zhōudào

    - người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết tuần trước rất đẹp.

  • volume volume

    - 数周 shùzhōu 密集 mìjí de 治疗 zhìliáo hòu shì yǒu 可能 kěnéng de

    - Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao