Đọc nhanh: 谨慎 (cẩn thận). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; dè dặt. Ví dụ : - 他的举动非常谨慎。 Hành động của anh ấy rất thận trọng.. - 处理数据时要谨慎。 Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.. - 她谨慎检查每个细节。 Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
谨慎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; thận trọng; dè dặt
(言行)慎重;小心
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 她 谨慎 检查 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨慎
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 我们 应该 谨慎 行事
- Chúng ta nên hành động thận trọng.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慎›
谨›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
Để Tâm, Lưu Tâm
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
Trịnh Trọng
nghiêm chỉnh; chặt chẽ; nghiêm ngặt; cẩn nghiêm
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Thận Trọng
Cẩn Thận
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Trang Trọng
Cẩn Thận, Chu Đáo
Chủ Ý
Long Trọng
Gìn giữ; không dám coi thường.
Đại Ý, Sơ Ý
Sơ Ý
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Tùy Ý
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
Sơ Suất
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc