耐心 nàixīn
volume volume

Từ hán việt: 【nại tâm】

Đọc nhanh: 耐心 (nại tâm). Ý nghĩa là: kiên trì; kiên nhẫn; nhẫn nại, lòng kiên nhẫn; sự nhẫn nại. Ví dụ : - 他对孩子非常耐心。 Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.. - 你要有耐心等一会儿。 Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.. - 他总是耐心回答问题。 Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.

Ý Nghĩa của "耐心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

耐心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiên trì; kiên nhẫn; nhẫn nại

心里不急躁, 不厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 孩子 háizi 非常 fēicháng 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.

  • volume volume

    - yào yǒu 耐心 nàixīn děng 一会儿 yīhuìer

    - Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 耐心 nàixīn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

耐心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lòng kiên nhẫn; sự nhẫn nại

不觉得麻烦、能忍耐的性格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 多么 duōme yǒu 耐心 nàixīn de 医生 yīshēng ya

    - Họ quả là những bác sĩ kiên nhẫn!

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo của chúng tôi rất kiên nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耐心

✪ 1. 对 + Ai đó + 很/不/特别 + 耐心

kiên nhẫn/không kiên nhẫn với ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 顾客 gùkè hěn 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.

  • volume

    - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

✪ 2. 耐心 (+地) + Động từ (说/解答/劝...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • volume

    - 耐心 nàixīn tīng wán le 整个 zhěnggè 故事 gùshì

    - Cô ấy kiên nhẫn nghe hết câu chuyện.

✪ 3. Động từ (有/缺乏/失去...) + 耐心

có/thiếu/mất kiên nhẫn

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen dōu 失去 shīqù le 耐心 nàixīn

    - Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.

  • volume

    - shì 一个 yígè 缺乏 quēfá 耐心 nàixīn de rén

    - Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.

✪ 4. Định ngữ (极大/所有/最大...) + 的 + 耐心

"耐心' vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 极大 jídà de 耐心 nàixīn 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.

  • volume

    - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐心

  • volume volume

    - 业农 yènóng 需要 xūyào 很多 hěnduō 耐心 nàixīn

    - Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.

  • volume volume

    - duì 孩子 háizi 非常 fēicháng 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 挑衅 tiǎoxìn 邻居 línjū de 耐心 nàixīn

    - Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 缺乏 quēfá 耐心 nàixīn de rén

    - Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.

  • volume volume

    - yào yǒu 耐心 nàixīn děng 一会儿 yīhuìer

    - Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 耐心 nàixīn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao