Đọc nhanh: 耐心 (nại tâm). Ý nghĩa là: kiên trì; kiên nhẫn; nhẫn nại, lòng kiên nhẫn; sự nhẫn nại. Ví dụ : - 他对孩子非常耐心。 Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.. - 你要有耐心等一会儿。 Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.. - 他总是耐心回答问题。 Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.
耐心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trì; kiên nhẫn; nhẫn nại
心里不急躁, 不厌烦
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 你 要 有 耐心 等 一会儿
- Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.
- 他 总是 耐心 回答 问题
- Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
耐心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng kiên nhẫn; sự nhẫn nại
不觉得麻烦、能忍耐的性格
- 他们 是 多么 有 耐心 的 医生 呀 !
- Họ quả là những bác sĩ kiên nhẫn!
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 我们 的 老师 很 有 耐心
- Thầy giáo của chúng tôi rất kiên nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耐心
✪ 1. 对 + Ai đó + 很/不/特别 + 耐心
kiên nhẫn/không kiên nhẫn với ai đó
- 他 对 顾客 很 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
✪ 2. 耐心 (+地) + Động từ (说/解答/劝...)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 她 耐心 地 听 完 了 整个 故事
- Cô ấy kiên nhẫn nghe hết câu chuyện.
✪ 3. Động từ (有/缺乏/失去...) + 耐心
có/thiếu/mất kiên nhẫn
- 我们 都 失去 了 耐心
- Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
✪ 4. Định ngữ (极大/所有/最大...) + 的 + 耐心
"耐心' vai trò trung tâm ngữ
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐心
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
- 你 要 有 耐心 等 一会儿
- Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.
- 他 总是 耐心 回答 问题
- Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
耐›
bình tĩnh; kiên nhẫn; bền chí
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Bình Thản
Tính Kiên Nhẫn, Nhẫn Nại, Bền Chí
bền lòng; bền gan; bền chí; kiên gan; hằng tâm
không nề; không ngại; không hiềm; không chán; chẳng phiền; càng tốtchẳng ngại; không ngại; không bài xích; không cho là sai; không sao; chẳng hiềm
Nỡ, Nhẫn Tâm, Đành Lòng
Sự Nhẫn Nại, Sức Bền