稳当 wěndāng
volume volume

Từ hán việt: 【ổn đương】

Đọc nhanh: 稳当 (ổn đương). Ý nghĩa là: thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đáng, vững chắc; chắc chắn, đáng tin cậy. Ví dụ : - 办事稳当。 giải quyết công việc thoả đáng. - 把梯子放稳当。 bắc thang cho vững

Ý Nghĩa của "稳当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稳当 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đáng

稳重妥当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 办事 bànshì 稳当 wěndāng

    - giải quyết công việc thoả đáng

✪ 2. vững chắc; chắc chắn

安稳而巩固

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梯子 tīzi fàng 稳当 wěndāng

    - bắc thang cho vững

✪ 3. đáng tin cậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳当

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 稳当 wěndāng

    - giải quyết công việc thoả đáng

  • volume volume

    - 梯子 tīzi fàng 稳当 wěndāng

    - bắc thang cho vững

  • volume volume

    - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 向来 xiànglái hěn 稳当 wěndāng

    - Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.

  • volume volume

    - dāng dào chá shí hěn nán 拿稳 náwěn 茶壶 cháhú

    - Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng 相当 xiāngdāng 稳定 wěndìng

    - Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa