里
Lý
Làng xóm
Những chữ Hán sử dụng bộ 里 (Lý)
-
㢆
-
俚
Lí, Lý
-
僮
Tráng, đồng
-
動
động
-
厘
Hi, Li, Ly, Triền
-
哩
Ly, Lí, Lý
-
喱
Ly
-
嘢
-
埋
Mai, Man
-
墅
Dã, Thự
-
娌
Lí, Lý
-
幢
Chàng, Tràng
-
廛
Triền
-
悝
Khôi, Lí, Lý
-
慟
đỗng, động
-
憧
Sung, Tráng, Xung
-
懂
đổng
-
撞
Chàng, Tràng
-
潼
đồng
-
狸
Li, Ly, Uất
-
理
Lí, Lý
-
疃
Thoản
-
瞳
đồng
-
種
Chúng, Chủng
-
童
đồng
-
糧
Lương
-
纏
Triền
-
缠
Triền
-
腫
Thũng, Trũng
-
艟
đồng
-
董
đổng
-
薶
Mai
-
衝
Xung
-
裏
Lí, Lý
-
裡
Lí, Lý
-
貍
Li, Ly, Mai, Uất
-
踵
Chủng
-
躔
Triền
-
里
Lí, Lý
-
重
Trùng, Trọng
-
野
Dã
-
量
Lương, Lường, Lượng
-
釐
Hi, Hy, Li, Ly
-
鋰
Lý
-
鍾
Chung
-
鐘
Chung
-
锂
Lý
-
锺
Chung
-
霾
Mai, Mại
-
鯉
Lí, Lý
-
鲤
Lí, Lý
-
穜
Chúng, Chủng, đồng
-
朣
đồng
-
黒
Hắc
-
罿
đồng
-
瀍
Triền
-
荲
-
曈
đồng
-
勲
Huân
-
噇
Sàng, Tràng
-
浬
Hải lí, Lí, Lý
-
湩
Chúng, đống
-
橦
Sàng, Tràng, đồng
-
黙